
Các thẻ Visa thường có một khoản phí thường niên, được tính hàng năm và được thu từ chủ sở hữu của thẻ. Mức phí này có thể dao động từ vài đến vài trăm đô la tùy thuộc vào loại thẻ và tổ chức phát hành. Để giảm phí thường niên, bạn có thể xem xét việc chọn thẻ Visa có mức phí thấp hơn, tìm hiểu về các gói ưu đãi và chương trình giảm giá từ tổ chức phát hành thẻ, hoặc sử dụng thẻ Visa mà bạn thường xuyên sử dụng và thanh toán hóa đơn đúng hạn để tránh phí phạt..
Phí thường niên thẻ Visa là một trong các yếu tố quan trọng để khách hàng xem xét và lựa chọn nên mở thẻ tại ngân hàng nào. Cùng Anhnhatmontessori tìm hiểu về phí thường niên thẻ Visa và biểu phí của một số ngân hàng tại Việt Nam ở bài viết sau đây nhé! Ngoài ra, Anhnhatmontessori cũng sẽ mách bạn cách giảm phí thường niên cho thẻ Visa của mình.
Phí thường niên thẻ Visa là gì?
Phí thường niên của thẻ Visa là khoản phí mà bạn phải trả hàng năm để sử dụng thẻ Visa của mình. Đây là khoản phí cố định và thường được tính dựa trên loại thẻ và dịch vụ đi kèm. Loại phí này đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì dịch vụ lâu dài và đảm bảo quyền lợi người dùng.
Phí thường niên có thể bao gồm các dịch vụ và tiện ích liên quan đến thẻ Visa của bạn, chẳng hạn như bảo hiểm du lịch, quyền truy cập vào các sân golf hoặc phòng chờ sân bay, dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7, và nhiều ưu đãi khác. Số tiền của phí thường niên thường phụ thuộc vào mức độ của các tiện ích và dịch vụ đi kèm.

Xem thêm:
Biểu phí thường niên một số ngân hàng
Mỗi ngân hàng sẽ quy định về mức phí thường niên thẻ Visa khác nhau phụ thuộc vào loại thẻ ngân hàng mà khách hàng sử dụng. Mức phí thường niên thẻ Visa thường cao hơn so với thẻ nội địa, tuy nhiên khách hàng lại được nhận nhiều ưu đãi hơn so với thẻ thông thường. Sau đây là biểu phí thường niên thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ Visa của big4 ngân hàng tại Việt Nam:
Phí thường niên thẻ Visa ngân hàng Agribank
Các loại thẻ | Thẻ chính (VNĐ/năm) | Thẻ phụ (VNĐ/năm) |
Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa Standard | 150.000 VNĐ | 75.000 VNĐ |
Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa Gold | 200.000 VNĐ | 100.000 VNĐ |
Thẻ ghi nợ quốc tế Agribank Visa Gold | 150.000 VNĐ | 75.000 VNĐ |
Thẻ ghi nợ quốc tế Agribank Visa Classic | 100.000 VNĐ | 50.000 VNĐ |
Phí thường niên thẻ Visa ngân hàng BIDV
Các loại thẻ | Thẻ chính (VNĐ/năm) | Thẻ phụ (VNĐ/năm) |
Thẻ tín dụng BIDV Visa Flexi | 200.000 VNĐ | 100.000 VNĐ |
Thẻ tín dụng BIDV Visa Flexi Low Fee | 200.000 VNĐ | 100.000VNĐ |
Thẻ tín dụng BIDV Visa Precious | 300.000 VNĐ | 150.000 VNĐ |
Thẻ tín dụng quốc tế BIDV Visa Infinite | 30.000.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
Thẻ tín dụng BIDV Visa Premier (Dừng phát hành mới) | 1.000.000 VNĐ | 599.598 VNĐ |
Thẻ tín dụng BIDV Visa Platinum Cashback | 1.000.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
Thẻ tín dụng BIDV Visa Easy | 200.000 VNĐ | 100.000 VNĐ |
Thẻ tín dụng BIDV Visa Cashback 360 | 1.000.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
Thẻ tín dụng BIDV Visa Cashback Online | 1.000.000 VNĐ | 600.000 VNĐ |
Phí thường niên thẻ Visa ngân hàng Vietinbank
Các loại thẻ | Thẻ chính (VNĐ/năm) | Thẻ phụ (VNĐ/năm) |
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank Visa Platinum Vpay | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank Sống khỏe | 163.636 VNĐ | 60.000 VNĐ |
Thẻ tín dụng VietinBank Cremium Visa | 120.000 VNĐ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng VietinBank Cremium Visa Platinum | 250.000 VNĐ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Vietinbank Visa Platinum | 250.000 VNĐ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Vietinbank Visa Signature | 4.999.000 VNĐ | 4.999.000 VNĐ |
Thẻ tín dụng Vietinbank Visa Platinum Virtual | 125.000 VNĐ | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ Visa ngân hàng Vietcombank
Các loại thẻ | Thẻ chính (VNĐ/năm) | Thẻ phụ (VNĐ/năm) |
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Visa Classic | 200.000 VNĐ | 100.000 VNĐ |
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Visa Gold | 200.000 VNĐ | 100.000 VNĐ |
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Visa Platinum | 800.000 VNĐ | 500.000 VNĐ |
Thẻ tín dụng Vietcombank – Vietravel Visa | 200.000 VNĐ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Saigon Center – Takashimaya – Vietcombank Visa Gold | 200.000 VNĐ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Vietcombank Visa Signature | 3.000.000 VNĐ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Saigon Center – Takashimaya – Vietcombank Visa Classic | 100.000 VNĐ | Miễn phí |
Thẻ ghi nợ quốc tế phi vật lý VCB DigiCard | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ ghi nợ quốc tế phi vật lý Vietcombank Visa Platinum eCard | 163.635 VNĐ | Miễn phí |
Thẻ ghi nợ Vietcombank eVer-link (Connect24 Visa) | 54.545 VNĐ | Miễn phí |
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank eVer-link eCard | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ ghi nợ quốc tế liên kết Vietcombank – Đại học quốc gia Hồ Chí Minh Visa | 54.541 VNĐ | Miễn phí |
Thẻ ghi nợ đồng thương hiệu Vietcombank Takashimaya Visa | 54.545 VNĐ | Miễn phí |
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum | 327.273 VNĐ | Miễn phí |
Không đóng phí thường niên thẻ Visa có sao không?
Phí thường niên đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì dịch vụ lâu dài và đảm bảo quyền lợi người dùng. Khách hàng sẽ phải đóng phí thường niên thẻ Visa ngay từ khi mở thẻ tại ngân hàng. Trong trường hợp khách hàng không có nhu cầu sử dụng thẻ Visa nữa, thì nên yêu cầu ngân hàng hủy thẻ hoặc khóa thẻ ngay để tránh bị thu phí.
Nếu không đóng phí duy trì thẻ Visa thường xuyên, sẽ có nguy cơ bị nợ xấu trên Trung tâm Thông tin Tín dụng quốc gia (CIC) gây ảnh hưởng đến quá trình giao dịch, vay vốn tại ngân hàng và nhiều hậu quả khác.
Các cách giúp giảm phí thường niên thẻ Visa
Khách hàng có thể tham khảo một số cách giảm hoặc không phải trả phí thường niên cho thẻ Visa dưới đây:
Chọn thẻ Visa miễn phí thường niên
Một số ngân hàng phát hành thẻ Visa miễn phí phát hành và cả phí thường niên cho khách hàng mà không cần bất kỳ điều kiện hay thủ tục nào khác.
>> Xem thêm: Danh sách ngân hàng có thẻ tín dụng miễn phí thường niên trọn đời
Sử dụng thẻ Visa đồng thương hiệu
Bạn có thể chọn một số thẻ đồng thương hiệu liên kết với ngân hàng và tổ chức phát hành thẻ Visa để được giảm hoặc miễn phí thường niên trong 01 năm đầu và miễn phí thường niên dành cho thẻ phụ.
Sử dụng công cụ so sánh thẻ Visa Anhnhatmontessori
Để lựa chọn thẻ Visa phù hợp với nhu cầu cá nhân, bạn có thể tìm hiểu và so sánh các loại thẻ Visa khác nhau của nhiều ngân hàng . Anhnhatmontessori sẽ giúp bạn thực hiện so sánh dễ dàng hơn với công cụ so sánh thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ. Các thao tác như sau:
- Bước 1: Truy cập vào đường link hoặc
- Bước 2: Nhấn “Thêm thẻ” dưới sản phẩm thẻ mà bạn muốn so sánh.
- Bước 3: Website Anhnhatmontessori sẽ hiển thị cho bạn phần so sánh thẻ

Phí thường niên thẻ thẻ Visa hay còn gọi là phí duy trì thẻ Visa cũng là một trong các yếu tố quyết định bạn có nên mở thẻ hay không. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn tìm được loại thẻ Visa phù hợp với mình. Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết, hãy theo dõi Anhnhatmontessori để cập nhật thêm các thông tin hữu ích khác!
Xem thêm: giá vàng hôm nay mới nhất tại báo ĐSPL.
Hastags: #Phí #thường #niên #thẻ #Visa #là #gì #Cách #giảm #phí #thường #niên
Source::fingo.vn